Cấn Trừ Tiếng Anh Là Gì

Trong tiếng Anh, lĩnh vực phòng kế toán cũng như kế toán công nợ trong các doanh nghiệp, công ty có nhiệm vụ quan trọng đối với hoạt động tài chính và sử dụng tiền của doanh nghiệp hiện nay. Và với trọng trách lớn lao của mình, nghiệp vụ kế toán của vị trí này cũng gặp rất nhiều áp lực với ngôn ngữ tiếng Anh chuyên ngành. Khi phải tiếp xúc và làm việc với quá nhiều từ như vậy, bạn sẽ hơi bối rối vì không biết nên dùng từ nào cho phù hợp với câu từ, ngữ nghĩa hay ngữ cảnh. Hãy cùng xem một vài ví dụ dưới đây để giúp bạn hiểu rõ hơn về các loại từ kỹ thuật này. Bài viết này sẽ cung cấp cho bạn một ví dụ về việc “xóa nợ” trong tiếng Anh là gì? Nó được sử dụng như thế nào và nó có gì đặc biệt. Chúc mọi người thành công!!!

duhoc-o-canada.com/wp-content/uploads/2022/01/98540.jpg" alt="trả nợ bằng Tiếng Anh" title="98540"/>

trả nợ bằng Tiếng Anh

1. “Khấu trừ nợ” tiếng anh là gì?

học nợ

Phát âm: /ˈklɪə.rɪŋ//det/

Định nghĩa:

Nói một cách đơn giản, bù trừ công nợ là một khái niệm trong kinh doanh hay trong kế toán, đó là khi mua một sản phẩm, hàng hóa hay bất kỳ dịch vụ nào nhưng không thể thực hiện quy trình thanh toán ngay lập tức vì một lý do nào đó. bởi vì bạn muốn thực hiện thanh toán hoặc ghi nợ một cái gì đó. Vì vậy, các doanh nghiệp, công ty hay chuỗi cửa hàng khi bán được hàng thì không thể thu tiền ngay mà phải chờ đến kỳ kinh doanh tiếp theo, đó gọi là bù trừ.

Các loại từ trong tiếng Anh:

Là một loại danh từ ít được sử dụng trong cuộc sống hàng ngày.

Thuộc về một thuật ngữ chuyên nghiệp trong kinh doanh hoặc kế toán. Trong tiếng Anh, vì là danh từ nên nó có thể giữ nhiều vị trí trong mệnh đề câu.

  • Jack xóa nợ để đổi lấy bức tranhvì đó là bức tranh mà họa sĩ quá cố của anh ấy đã vẽ cho bà của anh ấy khi anh ấy còn nhỏ.
  • Jack đã xóa nợ để đổi lấy bức tranh vì đó là bức tranh mà ông nội họa sĩ quá cố của anh đã vẽ cho bà của anh khi anh còn nhỏ.
  • Penny thành công trong việc xóa nợ, tuy nhiên, điều này đã bị mâu thuẫnđến anh cô làm ăn thua lỗ phá sản phải bán hết tài sản để trả nợ.
  • Penny đã thành công trong việc xóa nợ, tuy nhiên, điều này lại trái ngược với anh trai cô, làm ăn thua lỗ, phá sản và phải bán hết tài sản để trả nợ.
Xem thêm bài viết hay:  Cùng Tìm Hiểu Chiến Lược Pull Và Push Sales Là Gì, Nghĩa Của Từ Push Up Sale (To

2. Cách dùng từ “debtduction” trong tiếng Anh:

duhoc-o-canada.com/wp-content/uploads/2022/01/98539.png" alt="trả nợ bằng Tiếng Anh" title="98539"/>

trả nợ bằng Tiếng Anh

[TỪ ĐƯỢC DÙNG LÀM TRẠNG NGỮ TRONG CÂU]

  • Trong những lần cấn trừ công nợ cho cửa hàng, áp lực doanh số đến mức chị phải liên tục ghi nợ nhiều tháng mà không đủ trang trải. sự mất mát.
  • Trong thời gian trích nợ cho cửa hàng, chị bị áp lực doanh số đến mức phải liên tục ghi nợ trong nhiều tháng mà không thể bù lỗ.

Từ “xóa nợ” trong câu được dùng làm trạng ngữ của câu.

[TỪ ĐƯỢC DÙNG LÀM CHỦ NGỮ TRONG CÂU]

  • Khoản nợ thanh toán bù trừ của anh ấy đã được ghi lại rất rõ ràng về dữ liệu cửa hàng trong nhiều tháng qua trên báo cáo.
  • Phần bù trừ của anh ấy ghi rõ ràng các con số của cửa hàng trong nhiều tháng qua trong bảng sao kê.

Từ “xóa nợ” trong câu được dùng với mục đích làm chủ ngữ của câu.

[TỪ ĐƯỢC DÙNG LÀM TÂN NGỮ TRONG CÂU]

  • ecác chuyên gia kinh tế cho rằng điều đó đã từng bước hướng tới sự hội nhập sâu rộng hơn sớm hơn, nhưng các nhà kinh tế đã xóa một khoản nợ rằng điều này sẽ không làm giảm bớt khủng hoảng đang xâm nhập và vẫn đang gây xôn xao dư luậndư luận gây tranh cãi.
  • Các chuyên gia kinh tế cho rằng, đã tiến tới hội nhập sâu rộng hơn trước nhưng các nhà kinh tế vẫn phải gánh nợ nần, điều này không thể xoa dịu cuộc khủng hoảng thâm nhập vẫn đang gây tranh cãi trong dư luận. .
Xem thêm bài viết hay:  Góc Vuông Là Gì - Nhận Biết Góc Vuông, Góc Nhọn, Góc Tù, Góc Bẹt

Từ “xóa nợ” được dùng trong câu với nhiệm vụ làm tân ngữ của câu.

[TỪ ĐƯỢC DÙNG LÀM BỔ NGỮ CHO TÂN NGỮ TRONG CÂU]

  • Điều đó sẽ không xảy ra , vì chính phủ cho biết các ngân hàng sẽ phải cân đối các khoản nợ khó đòi với các khoản dự phòng cho khoản nợ bù trừ đó trên bảng cân đối kế toán của chính họ .
  • Điều này sẽ không xảy ra, vì chính phủ cho biết các ngân hàng sẽ phải đối chiếu các khoản nợ xấu được gửi với các khoản dự phòng để xóa nợ trên bảng cân đối kế toán của chính họ.

Từ “xóa nợ” bổ sung đối tượng “sẽ phải đối chiếu các khoản nợ khó đòi với các khoản dự phòng cho khoản nợ bù trừ đó trên bảng cân đối kế toán của chính họ”.

3. Các cụm từ tiếng Anh có nghĩa tương tự như “debt-default”:

duhoc-o-canada.com/wp-content/uploads/2022/01/98538.png" alt="trả nợ bằng Tiếng Anh" title="98538"/>

trả nợ bằng Tiếng Anh

Cụm Từ Tiếng Anh

ý nghĩa ngôn ngữ VẼ TRANHI E

tài khoản kiểm toán

kiểm toán tài khoản

sao kê tài khoản

sao kê tài khoản

thu hồi các khoản vay

thu hồi các khoản vay

ghi nợ và tín dụng

ghi nợ và tín dụng

sụp đổ dưới gánh nặng nợ nần

phá sản dưới gánh nặng nợ nần

tích lũy một khoản nợ của một cái gì đó

tích lũy một khoản nợ của một cái gì đó

gánh chịu một khoản nợ của một cái gì đó

chịu một khoản nợ của một cái gì đó

chạy lên một khoản nợ của một cái gì đó

nợ một cái gì đó

trả nợ rõ ràng

hoàn trả rõ ràng

trả hết nợ

Xem thêm bài viết hay:  ‎ Microsoft Corporation Là Gì, ‎Microsoft Authenticator Trên App Store

trả nợ

giải quyết một khoản nợ

giải quyết một khoản nợ

giải quyết một khoản nợ

giải quyết một khoản nợ

trả lại một khoản nợ

trả tiền

cắt một khoản nợ

cắt nợ

trả nợ

trả tiền

giảm một khoản nợ

giảm một khoản nợ

tái tài trợ một khoản nợ

tái tài trợ một khoản nợ

gia hạn nợ

trao đổi nợ

cơ cấu lại nợ

cơ cấu lại nợ

xóa nợ

tha thứ nợ

hủy bỏ một khoản nợ

xóa nợ

phục vụ các khoản nợ của họ

trả nợ của họ

hợp nhất các khoản nợ của họ

hợp nhất các khoản nợ của họ

gánh nặng nợ nần

gánh nợ

mắc nợ

gánh nợ

các khoản nợ làm tê liệt

nợ chồng chất

Hy vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp các bạn hiểu rõ hơn về “quỹ trừ nợ” trong tiếng Anh!!!

3 Website Luyện Nghe Tiếng Anh Hiệu Quả tại nhà ai cũng nên biết! “Deposit” tiếng Anh là gì: Định nghĩa, Ví dụ Anh-Việt Trọn bộ tài liệu luyện nghe IELTS chất lượng nhất Tổng hợp website học tiếng Anh cho người đi làm hiệu quả “Can Thi” trong tiếng Anh là gì: Định nghĩa, Ví dụ Anh Việt “Aluminum” là gì ” trong tiếng Anh: Định nghĩa, Ví dụ Tiếng Anh Tiếng ViệtDear All Dear All là gì và cấu trúc của cụm từ Dear All trong câu tiếng Anh What “Look Into” và cấu trúc của cụm từ “Look” Into” trong câu tiếng Anh What is Trong các từ khác và cấu trúc của cụm từ In Other Words trong câu tiếng Anh.

Bạn thấy bài viết Cấn Trừ Tiếng Anh Là Gì có khắc phục đươc vấn đề bạn tìm hiểu ko?, nếu ko hãy comment góp ý thêm về Cấn Trừ Tiếng Anh Là Gì bên dưới để duhoc-o-canada.com có thể thay đổi & cải thiện nội dung tốt hơn cho các bạn nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website: duhoc-o-canada.com của duhoc-o-canada.com

Nhớ để nguồn bài viết này: Cấn Trừ Tiếng Anh Là Gì của website duhoc-o-canada.com

Chuyên mục: Là gì?

Viết một bình luận