Cúng Tổ Tiên Tiếng Trung Là Gì, Từ Vựng Tiếng Trung Về Lễ Tết Bốn Mùa

Tết Nguyên đán: 大年 dà nián – Là ngày lễ quan trọng nhất ở Việt Nam, hãy cùng nhau học “Từ vựng tiếng Trung về ngày Tết” nhé!

Người Trung Quốc thường có thói quen:

S

Wúlùn shì guānkàn yāngshì chūnwǎn pluckshì guānkàn qí jìngzhēng duìshǒu de jiémù, zhōngguó rén wúyí dōuhuì jìnqíng de xiǎngshòu yīgè kuáilè de chuxì.

Đang xem: Thờ cúng tổ tiên của người Trung Quốc là gì?

Dù là xem Xuan Wan trên CCTV hay xem các buổi biểu diễn của các đài khác, người dân Trung Quốc luôn toàn tâm toàn ý tận hưởng những khoảnh khắc hạnh phúc trong đêm giao thừa.

Xem thêm: Phong Thủy Phòng Thờ Tuổi Nhâm Tuất 1982 Đặt Bàn Thờ Hướng Nào Hợp Phong Thủy

Tổng hợp từ vựng tiếng Trung chủ đề ngày tết

Từ vựng về ngày tết

Ngày lễ truyền thống của Trung Quốc 中国 传统 节日 zhōngguó chuántǒng jiérì
Tết Nguyên Đán chūnjié
Âm lịch nóng
tháng Giêng zhēngyuè
giao thừa Chú
Tết Nguyên Đán 元宵节 yuánxiāo jie
lễ hội Laba 腊八节 labā jie
ngày đầu tiên của tháng chỉ yī
Kỳ nghỉ xuân Liechun

Từ vựng tiếng Trung về ngày Tết: Phong tục

Thông thường xisu
câu đối tết / duìlián / chūnlián
Cắt giấy jiǎnzhǐ
tranh tết ninhuà
Mua sắm đêm giao thừa 买 年 货 Hằng ngày
Đất nền 破土 动工 gōng. dòng pòtǔ
Xua đuổi xui xẻo 去 晦气 chết tiệt
tổng vệ sinh 大 扫除 chú soooo
Du xuân, chơi xuân tā chūn

Từ vựng tiếng Trung về các món ăn ngày Tết

*

Bánh chưng – Món ăn đặc trưng của Việt Nam trong ngày Tết

Món ăn shíwù
Bánh tổ, bánh tét niángāo
cơm đoàn tụ 团圆 饭 người hâm mộ tuanyuán
Cơm cuối năm 年夜饭 nián yèfan
Puller Sparkling jiǎozi
bánh trôi tangyuán
bát cơm 八宝饭 bābǎofàn
khay kẹo 糖果 盘 tangguǒ chảo
Mứt hạt sen 糖 莲子 mai táng liánzi
Kẹo đậu 花生 糖 chôn cất huāshēng
kẹo thập cẩm 什锦糖 chôn cất shíjǐn
Mứt bí ngô 蜜冬瓜 mì dōngguā Hạt dưa
Hạt dưa guāzǐ
quất vàng jīn jú
táo tàu sozǎo
Nem rán chūnjuǎn
Bầu ngọt 冰糖 葫 芦 bngtánghúlu
bánh mì kẹp thịt lừa 驴肉 火烧 hushāo
Lạp xưởng là Chang
Rượu gạo mǐjiǔ
Thịt gác bếp là rò rỉ
Thịt xui xẻo
dưa hành suāncai
Bánh chưng 越南 方 粽子 yuènán fāng zongzi
bánh dày cíba
Xôi 糯米饭 người hâm mộ nuòm
jīròu
nem rán tuần
Thịt đông lạnh dòng rò rỉ
Xem thêm bài viết hay:  Số Hiệu Cán Bộ Công Chức Là Gì

Từ vựng tiếng Trung về nghệ thuật dân gian

Tượng nhỏ bằng đất sét hình người nírén
Múa rối bóng 皮影戏 piyǐngxì
tung hứng 木偶 戏
Thuê từ xiù
Cắt giấy jiǎnzhǐ
Đoàn kết 中国 结 trung quốc
Máy thổi kẹo 吹 糖 人 hỏa táng
múa rồng wǔ tiếng lóng
múa sư tử wǔ shī
Một hình thức múa dân gian phổ biến ở miền Bắc Trung Quốc yānggē
đèn lồng dngláng

Biểu diễn truyền thống của Trung Quốc

Kịch câm xiqǔ
Kịch (trích đoạn) 折子戏 zhézixi
Tổng Thanh tương sinh
tiểu phẩm xiǎopǐn
khéo ăn nói kǒujì
Tạp chí thời sự záji
Rạp xiếc mǎxi
Một loại kịch được hình thành ở Bắc Kinh và sử dụng trống để biểu diễn 京韵大鼓 jīngyùndàgǔ
Cà kheo 踩 高跷 kiều kiều
tung hứng záshuǎ

Từ vựng tiếng Trung về các hoạt động vui chơi ngày Tết

Chơi mạt chược 打麻 将 d majáng
hội chợ chùa miêu huì
đêm hội tết 春节 联欢 晚会 chūnjié lianhuān wǎnhuì
Lễ hội đèn lồng dnghuì
Tặng một tấm thiệp chúc mừng 送 贺卡 sòng bạc
Cắt tóc lǐ fā
bắn pháo hoa 放 烟花 Fang yānhua
pháo nổ 放鞭炮 Fang biānpao

Từ vựng thờ thần trong tiếng Trung

*

Thờ ông Công, ông Táo trong ngày Tết cổ truyền Việt Nam

Cổng Chúa menshén
Đạo Trời zooshén
Anh Công sở thú
thần tài shén
Đất trái đất 土地 爷 tǔdi yé
Thần lửa huǒ shén
Chúa hạnh phúc xǐ shén
phúc Lộc Thọ 福禄寿 三星 fú lu shòu sānxīng
Bát Tiên bāxiān
Xem thêm bài viết hay:  Virtualbox Headless Frontend là gì?

từ vựng khác

Ly rượu jìngjiǔ
Pháo hoa yānhua
pháo dây baozhú
Tiền lì xì sobao
Wechat lì xì 微信 红包 wēixín hoibaoo
Lì xì alipay 支付 宝 红包 zhīfùbǎo hoibāo
giao thừa shǒusui
Tết vui, đi ăn tết postián
Cúi đầu kētó
thờ cúng tổ tiên 祭祖宗 jì zǔzōng
Thờ ông Công ông Táo jizoo
Thờ thần tài 祭 财神 jì caishén
Tiền lì xì 压岁 钱 yāsuìqián
Tạm biệt năm cũ 辞旧 岁 jiù suì
quét phòng sfáng
quét bụi ngôi sao cốc
Dán từ phước lành 贴 倒 福 tiền bạc dồi dào
điều cấm kỵ Jinji
Hương shāoxiāng
cung hoàng đạo 生肖 、 属相 shēngxiao, shxiang
Mười hai cung hoàng đạo + Năm + shí’èr shēngxiói + nián
năm số phận 本命 年 běnmìngnián
Xuan Yun (hoạt động thể thao mùa xuân) chūnyùn
Hoa mai tôi đây
Hoa đào 报春花 chọn huā
Cây nêu qí gān
Khay trái cây 五 果盘 wǔ guǒ pan

Những câu chúc tết ý nghĩa nhất bằng tiếng trung

1.

Xīn de yī nián daole! Zhù dàjiā xīnnián kuáilè, shēntǐ jiànkāng, wànshì ruyì!

Năm mới đến rồi! Chúc mọi người năm mới luôn mạnh khỏe, vạn sự như ý!

2.

Kāixīn měi yī miǎo, kuáilè měi yītiān, xongfú měi yī nián, jiànkāng boo yǒngyuǎn! Xin Nian Kuai Le!

Mỗi phút, mỗi ngày luôn tràn ngập niềm vui, năm nào cũng vui, sống khỏe! Chúc mừng năm mới!

3.

Xīn de yī nián, xīn de xīnyuàn, xīn de xīwáng, xīn de shēnghuó. Zhù hnnián hǎo!

Xem thêm bài viết hay:  Cỡ Chữ Là Gì? Cỡ Chữ Chuẩn Trong Word Là Bao Nhiêu?

Một năm mới đến với những ước muốn mới, hy vọng mới, cuộc sống mới. Chúc bố mẹ năm mới vui vẻ!

4.

Zhùyuàn nǐ tiāntiān kāixīn, shíshí kuáilè, fēn fēn jīngcǎi, miǎo miǎo xongfú.

Xem thêm: Rổ Hoa Quả Thờ Nghề Tóc Giá Bao Nhiêu, Cần Chú Ý!

Chúc bạn mỗi ngày vui vẻ, phút giây tuyệt vời, giây phút hạnh phúc.

Trên đây là “Tổng hợp từ vựng tiếng Trung chủ đề ngày tết”Chúc các bạn đón Tết thật vui vẻ, đầm ấm bên gia đình!

Bạn thấy bài viết Cúng Tổ Tiên Tiếng Trung Là Gì, Từ Vựng Tiếng Trung Về Lễ Tết Bốn Mùa có khắc phục đươc vấn đề bạn tìm hiểu ko?, nếu ko hãy comment góp ý thêm về Cúng Tổ Tiên Tiếng Trung Là Gì, Từ Vựng Tiếng Trung Về Lễ Tết Bốn Mùa bên dưới để duhoc-o-canada.com có thể thay đổi & cải thiện nội dung tốt hơn cho các bạn nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website: duhoc-o-canada.com của duhoc-o-canada.com

Nhớ để nguồn bài viết này: Cúng Tổ Tiên Tiếng Trung Là Gì, Từ Vựng Tiếng Trung Về Lễ Tết Bốn Mùa của website duhoc-o-canada.com

Chuyên mục: Là gì?

Viết một bình luận