Câu hỏi: Hoàn thành các PTHH sau: FeS + HNO3 → KHÔNG2 + Fe(KHÔNG3)3 + BẠN BÈ2O + H2VÌ THẾ4
Câu trả lời:
FeS + 12HNO3 → 9KHÔNG2 + Fe(KHÔNG3)3 + 5 GIỜ2O + H2VÌ THẾ4
Cùng Top tài liệu mở rộng kiến thức về HNO3 Xin vui lòng!
1. Định nghĩa Axit Nitric (HNO .)3)
Axit nitric là một hợp chất hữu cơ có tên hóa học phổ biến là HNO.3. Ở dạng lỏng, HNO3 Thường không màu và bốc khói mạnh trong không khí ẩm. Trong tự nhiên, Axit Nitric được hình thành và sinh ra từ sấm sét và bão sét. Cho đến thời hiện đại, theo các bằng chứng khoa học, HNO3 là tác nhân gây ra mưa axit có tính hủy diệt.
– Chính vì sự đặc biệt này mà HNO3 luôn luôn là một hợp chất hóa học nguy hiểm và gây chết người cao. Nó là một loại axit cực kỳ độc hại, ăn mòn và dễ nổ, đồng thời cũng cực kỳ nguy hiểm. Ngoài thực tế HNO3 không màu, ở dạng tinh khiết, nếu để lâu thì HNO3 sẽ chuyển sang màu vàng.
– Màu vàng ở đây là do sự tích tụ của các oxit nitơ. Về cơ bản, nếu một dung dịch có hơn 86% axit nitric, thì nó sẽ được gọi là axit nitric bốc khói. Axit nitric bốc khói có đặc điểm là axit nitric bốc khói trắng và axit nitric bốc khói đỏ. Hai đặc điểm này sẽ phụ thuộc vào lượng nitơ điôxít có mặt.
2. Tính chất vật lý của axit nitric
+ Axit nitrit là chất lỏng hoặc khí không màu, tan trong nước (C
+ Trong môi trường tự nhiên, axit nitrit có màu vàng nhạt do tích tụ nhiều nitơ oxit.
+ Nhiệt độ đông đặc: -42°C
+ Điểm sôi: 83°C
+ Dưới tác dụng của ánh sáng, HNO3 phân hủy để tạo thành nitơ dioxide NO2 (nhiệt độ bình thường).
4HNO3 → 4KHÔNG2 + 2 CĂN NHÀ2Ô + Ô2
+ Ở nhiệt độ cao, khí nitơ đioxit bị axit HNO3 hòa tan thành dung dịch màu vàng hoặc đỏ.
+ Là axit có tính ăn mòn cao, cực độc, dễ cháy.
3. Tính chất hóa học của HNO3
Axit nitric là dung dịch của hiđro nitrat có công thức hóa học là HNO.3. Đây là một axit khan, là một axit đơn chức, có tính oxi hóa mạnh, có thể nitrat hóa nhiều hợp chất vô cơ, có hằng số cân bằng axit (pKa) = −2.
Axit nitric là monoproton chỉ phân ly nên trong dung dịch nó bị điện phân hoàn toàn thành ion nitrat NO.3– và một proton ngậm nước, còn được gọi là ion hydronium.
h3O + HNO3 + BẠN BÈ2O → CÁCH3Ô+ + KHÔNG3–
Axit nitric có tính chất của một axit thông thường nên làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ.
+ Phản ứng với bazơ, oxit bazơ, muối cacbonat tạo thành muối nitrat
2HNO3 + CuO → Cu(NO3)2 + BẠN BÈ2Ô
2HNO3 + Mg(OH)2 → Mg(KHÔNG3)2 + 2 CĂN NHÀ2Ô
2HNO3 + CaCO3 → Ca(KHÔNG3)2 + BẠN BÈ2O + CO2
+ Axit nitric phản ứng với kim loại: Phản ứng với hầu hết các kim loại trừ Au và Pt tạo thành muối nitrat và nước.
Kim loại + HNO3 đặc biệt → muối nitrat + NO + H2Ô (to)
Kim loại + HNO3 pha loãng → muối nitrat + NO + H2Ô
Kim loại + HNO3 pha loãng lạnh → muối nitrat + H2
Mg(rắn) + 2HNO3 pha loãng lạnh → Mg(KHÔNG3)2 + BẠN BÈ2 (khí ga)
+ Nhôm, sắt, crom thụ động với axit nitric đặc nguội vì lớp oxit kim loại được tạo ra để bảo vệ chúng không bị oxi hóa tiếp.
+ Phản ứng với phi kim (các nguyên tố kim loại, trừ silic và các halogen) tạo thành nitơ oxit nếu cho axit nitric đặc và nitơ oxit tác dụng với axit loãng và nước, oxit của phi kim.
C + 4HNO3 đặc biệt → 4KHÔNG2 + 2 CĂN NHÀ2O + CO2
P + 5HNO3 đặc biệt → 5KHÔNG2 + BẠN BÈ2O + H3PO4
3C + 4HNO3 pha loãng → 3CO2 + 4NO + 2HO2Ô
+ Phản ứng với oxit bazơ, bazơ, muối mà kim loại trong hợp chất này chưa đạt hóa trị cao nhất:
FeO + 4HNO3 → Fe(KHÔNG .)3)3 + KHÔNG2 + 2 CĂN NHÀ2Ô
FeCO3 + 4HNO3 → Fe(KHÔNG .)3)3 + KHÔNG2 + 2 CĂN NHÀ2O + CO2
Tác dụng với hợp chất:
3 GIỜ2S + 2HNO3 (>5%) → 3SSự kết tủa + 2NO + 4H2Ô
PbS + 8HNO3 đặc biệt → PbSO4 kết tủa + 8KHÔNG2 + 4 GIỜ2Ô
Ag3PO4 hòa tan trong HNO3HgS không tác dụng với HNO3.
+ Tác dụng với nhiều hợp chất hữu cơ: Axit nitric có khả năng phá hủy nhiều hợp chất hữu cơ nên sẽ rất nguy hiểm nếu để loại axit này tiếp xúc với cơ thể con người.
Đăng bởi: THCS Ngô Thì Nhậm
Chuyên mục: Lớp 10 , Hóa học 10
Bạn thấy bài viết FeS + HNO3 → NO2 + Fe(NO3)3 + H2O + H2SO4 | Hoàn thành PTHH
có khắc phục đươc vấn đề bạn tìm hiểu ko?, nếu ko hãy comment góp ý thêm về FeS + HNO3 → NO2 + Fe(NO3)3 + H2O + H2SO4 | Hoàn thành PTHH
bên dưới để duhoc-o-canada.com có thể thay đổi & cải thiện nội dung tốt hơn cho các bạn nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website: duhoc-o-canada.com của duhoc-o-canada.com
Chuyên mục: Giáo dục
Nhớ để nguồn bài viết này: FeS + HNO3 → NO2 + Fe(NO3)3 + H2O + H2SO4 | Hoàn thành PTHH
của website duhoc-o-canada.com