Tỷ Giá Tiền Yên Hôm Nay – Tỷ Giá Hối Đoái, Tỷ Giá Ngoại Tệ Ngân Hàng
ABBank | 192.64 | 193.41 | 202.13 | 202.74 |
ACB | 193.80 | 194.78 | 198.65 | 198.65 |
Agribank | 193.63 | 194.41 | 199.05 | – |
Bảo Việt | – | 192.53 | – | 201.94 |
BIDV | 191.68 | 192.84 | 201.57 | – |
CBBank | 194.37 | 195.35 | – | 198.81 |
Đông Á | 191.50 | 195.30 | 197.80 | 198.10 |
Eximbank | 194.37 | 194.95 | 198.56 | – |
GPBank | – | 195.24 | 198.52 | – |
HDBank | 195.65 | 196.08 | 200.20 | – |
Hong Leong | 193.01 | 194.71 | 198.76 | – |
HSBC | 192.00 | 194.08 | 199.77 | 199.77 |
Indovina | 193.34 | 195.49 | 198.71 | – |
Kiên Long | 193.78 | 195.07 | 198.49 | – |
Liên Việt | 194.41 | 194.91 | 202.50 | – |
MSB | 192.55 | – | 200.61 | – |
MB | 192.00 | 192.67 | 201.90 | 201.90 |
Nam Á | 191.91 | 194.91 | 199.53 | – |
NCB | 192.95 | 19,415.00 | 19,936.00 | 19,976.00 |
OCB | 195.88 | 196.88 | 201.96 | 200.96 |
OceanBank | – | 195.25 | 199.34 | – |
PGBank | – | 195.69 | 198.51 | – |
PublicBank | 190.00 | 192.00 | 203.00 | 203.00 |
PVcomBank | 193.15 | 191.22 | 202.42 | 202.42 |
Sacombank | 194.07 | 195.07 | 200.47 | 200.17 |
Saigonbank | 194.23 | 195.21 | 198.56 | – |
SCB | 192.60 | 193.80 | 201.40 | 201.40 |
SeABank | 191.56 | 193.46 | 201.56 | 201.06 |
SHB | 192.60 | 193.60 | 198.60 | – |
Techcombank | 189.65 | 192.94 | 202.08 | – |
TPB | 190.75 | 192.96 | 202.12 | – |
UOB | 190.91 | 193.37 | 200.47 | – |
VIB | 193.77 | 195.53 | 199.00 | – |
VietABank | 192.93 | 194.63 | 198.62 | – |
VietBank | 194.54 | 195.12 | – | 198.64 |
VietCapitalBank | 191.27 | 193.20 | 202.37 | – |
Vietcombank | 190.67 | 192.60 | 201.84 | – |
VietinBank | 191.12 | 191.12 | 200.72 | – |
VPBank | 191.35 | 192.76 | 199.32 | – |
VRB | 192.36 | 194.30 | 198.68 | – |
Ngân hàng mua Tỷ Giá Yên Nhật (JPY) Hôm Nay – Giá Man Hôm Nay Mới Nhất (JPY) + Ngân hàng Techcombank đang mua tiền mặt Tỷ Giá Yên Nhật (JPY) Hôm Nay – Giá Man Hôm Nay Mới Nhất với giá thấp nhất là: 1 jpy = 190 VND + Ngân hàng OCB đang mua chuyển khoản Tỷ Giá Yên Nhật (JPY) Hôm Nay – Giá Man Hôm Nay Mới Nhất với giá thấp nhất là: 1 jpy = 196 VND + Ngân hàng VietinBank đang mua tiền mặt Tỷ Giá Yên Nhật (JPY) Hôm Nay – Giá Man Hôm Nay Mới Nhất với giá cao nhất là: 1 jpy = 191 VND + Ngân hàng NCB đang mua chuyển khoản Tỷ Giá Yên Nhật (JPY) Hôm Nay – Giá Man Hôm Nay Mới Nhất với giá cao nhất là: 1 jpy = 19,415 VND Ngân hàng bán Tỷ Giá Yên Nhật (JPY) Hôm Nay – Giá Man Hôm Nay Mới Nhất (JPY) + Ngân hàng VietinBank đang bán tiền mặt Tỷ Giá Yên Nhật (JPY) Hôm Nay – Giá Man Hôm Nay Mới Nhất với giá thấp nhất là: 1 jpy = 191 VND + Ngân hàng Đông Á đang bán chuyển khoản Tỷ Giá Yên Nhật (JPY) Hôm Nay – Giá Man Hôm Nay Mới Nhất với giá thấp nhất là: 1 jpy = 198 VND + Ngân hàng NCB đang bán tiền mặt Tỷ Giá Yên Nhật (JPY) Hôm Nay – Giá Man Hôm Nay Mới Nhất với giá cao nhất là: 1 jpy = 19,936 VND + Ngân hàng NCB đang bán chuyển khoản Tỷ Giá Yên Nhật (JPY) Hôm Nay – Giá Man Hôm Nay Mới Nhất với giá cao nhất là: 1 jpy = 19,976 VND
Tìm hiểu về Đồng Yên Nhật (JPY)
Yên Nhật (JPY) là đơn vị tiền tệ chính thức của Nhật Bản có:
Ký hiệu tiền tệ ¥Viết tắt JPY

Tiền Yên Nhật
Đồng Yên Nhật (JPY) được lưu thông dưới hai hình thức: tiền xu và tiền giấy.
Đang xem: Giá tiền yên hôm nay
Tiền xu bao gồm các mệnh giá: Đồng 1 Yên, đồng 5 Yên, đồng 10 Yên, đồng 50 Yên, đồng 100 Yên và đồng 500 Yên.Tiền giấy bao gồm các mệnh giá: Tờ 1000 Yên, tờ 2000 Yên, tờ 5000 Yên và tờ 10.000 Yên.
Yên Nhật được phát hành bởi ngân hàng nhà nước Nhật Bản và trên bề mặt được in hình các vĩ nhân nổi tiếng của đất nước mặt trời mọc.
Giá 1 Yên Nhật bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?
Tỷ giá JPY như sau:
1 Yên Nhật = 207,97 VND
Để giúp các bạn dễ dàng trong việc chuyển đổi giữa đồng tiền yên Nhật và tiền Việt Nam. Chúng tôi sẽ thống kê một số loại tiền Yên sang tiền Việt
¥ 1 | 206,86 VND |
¥ 5 | 1.034,30 VND |
¥ 10 | 2.068,60 VND |
¥ 50 | 10.343 VND |
¥ 100 | 20.686 VND |
¥ 500 | 103.430 VND |
¥ 1.000 | 206.860 VND |
¥ 2.000 | 413.720 VND |
¥ 5.000 | 1.034.300 VND |
¥ 10.000 | 2.068.600 VND |
Các mệnh giá tiền Yên Nhật (JPY)
Tiền kim loại của Nhật Bản (Tiền Xu)
Đối với tiền Xu , Thì loại tiền này thường được làm bằng kim loại như : Nhôm, đồng, vàng, đồng xanh, đồng trắng hay niken… Thường có các mệnh giá là 1 Yên , 5 Yên ,10 Yên, 50 Yên, 100 Yên, 500 Yên
Đồng 1 Yên: Đây là Đồng tiền mệnh giá thấp nhất trong hệ thống tiền tệ của Nhật Bản , nó được làm bằng nhôm, Rất phù hợp sử dụng cho các bà mẹ khi đi chợ hoặc đi Siêu thị để dễ dàng trả những món đồ rẻ tiền bằng đồng tiền nàyĐồng 5 Yên: Đồng 5 Yên này là đồng tiền mà người dân Nhật Bản quan niệm là rất may mắn , nó được làm bằng Đồng thau , to hơn và nặng hơn đồng 1 YênĐồng 10 Yên: Đồng tiền này được làm bằng đồng đỏĐồng 50 Yên: Đồng tiền này được làm từ nguyên liệu chính là Đồng trắng, Nguyên liệu này giúp cho đồng tiền không bị hoen ghỉ và sẽ sử dụng được trong thời gian dài. Người Nhật Bản cũng quan niệm đồng 50 yên cũng là đồng tiền may mắn đối với họĐồng 100 Yên: Đồng tiền này được làm từ nguyên liệu chính là đồng trắng, và được chính thức lưu hành vào năm 2006Đồng 500 Yên: Nguyên liệu chính để làm ra đồng xu này chính là Niken, Đây là đồng tiền xu có mệnh giá lớn và trọng lượng cũng như là kích cỡ cũng lớn nhất so với 5 loại đồng xu còn lại
Tiền Giấy của Nhật Bản
Là đồng tiền được xuất bản bởi ngân hàng Nhà nước Nhật Bản với các mệnh giá: 100 Yên, 2000 Yên, 5000 Yên, 10.000 Yên. Trên tờ tiền sẽ được in các vĩ nhân theo mức độ cống hiện khác nhau.
Xem thêm: Tỷ Giá Tiền Singapore Hôm Nay, Tỷ Giá Đồng Đô La Singapore Hôm Nay
So với những đồng tiền còn lại, tờ 2000 Yên ít được sử dụng hơn. Nó thường được dùng trong các máy bán hàng tự động, tàu điện ngầm.
Đổi tiền Nhật sang Việt, tiền Việt sang tiền Nhật ở đâu?
Bạn có thể đổi tiền Nhật sang tiền Việt hoặc ngược lại tại ngân hàng nào chứng minh được bằng một trong các loại giấy tờ dưới đây:
Vé máy bay.Hợp đồng lao động.Giấy báo nhập học ( học sinh, sinh viên).
Nếu như muốn đúng thủ tục các bạn có thể ra ngân hàng để đổi tiền, hơi phức tạp một chút. Còn nếu như muốn nhanh chóng bạn có thể ra tiệm vàng lớn, những nơi có khả năng đổi tiền uy tín và đảm bảo.
Xem thêm: VàNg Non Là Gì, Vàng Non Có Bị Xỉn Màu Không ? Trang Sức Bạc Đẹp
Kết luận
Nếu bạn đang thắc mắc “1 yên Nhật bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?” thì nội dung bài viết này đã cho bạn câu trả lời. Chúc may mắn!
Thông tin được biên tập bởi: duhoc-o-canada.com
USD | EUR | CAD | CHF | CNY | DKK | GBP | HKD | IDR |
INR | JPY | KHR | KRW | KWD | LAK | MYR | NOK | NZD |
PHP | RUB | SAR | SEK | SGD | THB | TWD | ZAR | AUD |
USD | 22520 | 22830 |
EUR | 25225.9 | 26640 |
GBP | 29947.9 | 31226.7 |
JPY | 190.67 | 201.84 |
KRW | 16.4 | 19.98 |
Số lượng quy đổi ra VNĐ Chọn ngoại tệ USDEURAUDCADCHFCNYGBPHKDJPYKRWSGDTHB Ngoại tệ cần quy đổi Số tiền VNĐ bạn nhận được
Tài Chính 24h Cập Nhật Giá Vàng – Tỷ Giá Ngoại Tệ – Lãi Suất – Cung Cấp Kiến Thức Về Tài Chính, Forex, Chứng Khoán.