hết nhiệm vụ
Chính thức không có khả năng làm việc trong một ngày làm việc bình thường hoặc giờ được ấn định; không làm nhiệm vụ. Thường được sử dụng cho các bác sĩ, y tá và cảnh sát. Thường có gạch nối. Xin lỗi, tôi đang hết nhiệm vụ. Bạn nên hỏi ai đó ở quầy lễ tân. Một sĩ quan cảnh sát đang làm nhiệm vụ đã lao vào hành động và bắt giữ được tên tội phạm. Xem thêm: hết nhiệm vụ
hết nhiệm vụ
không làm việc tại công việc của một người. (Ngược lại với nghĩa vụ.) Tôi xin lỗi, tôi không thể nói chuyện với bạn cho đến khi tôi hết nhiệm vụ.
Đang xem: Off Duty là gì?
Xem thêm: Tín ngưỡng thờ cúng tổ tiên, Phong tục thờ cúng tổ tiên (Việt Nam)
Viên cảnh sát không thể giúp tôi vì anh ấy đang làm nhiệm vụ. Xem thêm: nhiệm vụ, nghỉ việc
hết nhiệm vụ
xem dưới đang làm nhiệm vụ. Xem thêm: nghĩa vụ, nghỉ việc
bật / tắt nhiệm vụ
(của y tá, cảnh sát, v.v.) làm việc/không làm việc vào một thời điểm cụ thể: Hôm nay ai trực? ♢ Mấy giờ bạn tan sở? Xem thêm: trực, nghỉ, vào
hết nhiệm vụ
Không tham gia hoặc chịu trách nhiệm về công việc được giao. Xem thêm: nhiệm vụ, nghỉ việcXem thêm:
hết nhiệm vụ
không làm việc, có thời gian rảnh Viên cảnh sát đang nghỉ làm thì bắt gặp vụ cướp ngân hàng.
ngoài nhiệm vụ | nhiệm vụ | tắt
tính từ. Không nên ở nơi làm việc; có thời gian rảnh rỗi; không làm việc. Các thủy thủ thích đi ngắm cảnh khi họ không làm nhiệm vụ ở cảng nước ngoài. Có vẻ như tất cả các xe taxi ở New York đều ngừng hoạt động bất cứ khi nào trời mưa. Thường dùng với dấu gạch ngang, trước danh từ. Tên cướp ngân hàng đã bị bắt bởi một cảnh sát làm nhiệm vụ. Trái nghĩa: TRÊN NHIỆM VỤ.
tắt (của) yến mạch tắt (của) dơi của chính mình tắt (của) bập bênh tắt (của) xe đẩy tắt (ai đó hoặc cái gì đó) tắt (cái) không khí tắt (cái) tắt một lần nữa, bật lại tắt và tắt và chạy tắt nghệ sĩ tắt ở một tiếp tuyến tắt ngược lại cân bằng tắt cơ sở tắt tia tắt bảng tắt máy ảnh tắt trường khỏi trung tâm tắt cơ hội tắt màu tắt tất nhiên tắt nhiệm vụ tắt từ công việc tắt trò chơi tắt mất cảnh giác tắt phím tắt như vũ hội ăn mặc (vào tháng 5) cởi ra như một cú sút tắt giới hạn tắt tin nhắn tắt khỏi (ai đó hoặc cái gì đó) tắt khỏi công việc tắt bật tắt trên đường đi chệch hướng tắt bằng chân phải tắt bằng chân sai tắt của một người nào đó khỏi thuốc của một người off one’s rocker off one’s truck off one’s chest, get off one’s feed of the first water of the same mind off (one/he/she/it) going! tắt và bật mất cân bằng tắt cơ sở tắt trung tâm tắt ngày tắt nhiệm vụ tắt nguồn cấp dữ liệu mất cảnh giác tắt lưng của một người khỏi ngực của một người khỏi tay của một người khỏi đầu của một người ngựa cao khỏi người lắc lư
Xem thêm: Giải Mã Giấc Mơ Thấy Cá Chép Vàng, Nằm mơ thấy Cá Chép Vàng có ý nghĩa gì?
– Từ đồng nghĩa, dùng từ tương tự Thành ngữ, tục ngữ ngoài nghĩa vụ
Bạn thấy bài viết “I Will Be Off Duty Là Gì ? Nghĩa Của Từ Off Duty Trong Tiếng Việt có khắc phục đươc vấn đề bạn tìm hiểu ko?, nếu ko hãy comment góp ý thêm về “I Will Be Off Duty Là Gì ? Nghĩa Của Từ Off Duty Trong Tiếng Việt bên dưới để duhoc-o-canada.com có thể thay đổi & cải thiện nội dung tốt hơn cho các bạn nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website: duhoc-o-canada.com của duhoc-o-canada.com
Nhớ để nguồn bài viết này: “I Will Be Off Duty Là Gì ? Nghĩa Của Từ Off Duty Trong Tiếng Việt của website duhoc-o-canada.com
Chuyên mục: Là gì?