Trả lời các câu hỏi một cách chi tiết và chính xác “Nêu những ứng dụng phổ biến của muối cacbonat trong đời sống” và phần kiến thức tham khảo là tài liệu vô cùng hữu ích trong môn Hóa học dành cho các em học sinh và quý thầy cô tham khảo.
Trả lời câu hỏi: Kể tên những ứng dụng phổ biến của muối cacbonat trong đời sống
Ứng dụng phổ biến của muối cacbonat trong đời sống chúng ta là:
– CaCO3 (Canxi cacbonat) là thành phần chính của đá vôi, được dùng để sản xuất vôi, xi măng.. còn được dùng phổ biến trong xây dựng,…
– Na2khí CO3 (natri cacbonat) là một loại muối cacbonat dùng để làm xà phòng, sản xuất thủy tinh,..
– NaHCO3 Dùng làm dược phẩm, hóa chất trong bình chữa cháy, v.v.
Tiếp theo chúng ta cùng trường THCS Ngô Thì Nhậm tìm hiểu kĩ hơn về muối cacbonat nhé!
Kiến thức tham khảo về muối cacbonat
1. Tính tan của muối cacbonat
Tính tan: Chỉ một số muối cacbonat tan được như Na2khí CO3KỲ2khí CO3… và các muối axit như Ca(HCO3)2…
Hầu hết các muối cacbonat trung tính không hòa tan, như CaCO3BaCO3MgCO3…
2. Phân loại muối cacbonat
Muối cacbonat được chia làm 2 loại:
– Muối axit: HCO3– Ví dụ: NaHCO3Ba(HCO3)2…
– Muối trung hòa: CO32- Ví dụ: Na2khí CO3BaCO3…
3. Tính chất hóa học
– Muối cacbonat + dd axit mạnh hơn (HCl, HNO3h2VÌ THẾ4,…) → muối mới + CO2.
Phương trình hóa học:
NaHCO3 + HCl -> NaCl + CO2 + BẠN BÈ2Ô
*Ghi chú:
– Nếu vì HỌ+ từ từ trong muối hòa tan, nó tạo ra muối hydrocacbon, sau đó là CO . được phát hành2: CO32- → HCO3– → BẠN BÈ2O + CO2.
– Nếu vì HỌ+ Trong muối không tan, CO32- → CO2 + BẠN BÈ2Ô.
– Một dung dịch muối cacbonat + dung dịch bazơ → muối mới + bazơ mới.
Phương trình hóa học:
KỲ2khí CO3 + Ca(OH)2 → 2KOH + CaC03
*Ghi chú: Muối hiđrocacbonat là chất lưỡng tính
– Dung dịch muối cacbonat + dung dịch muối → 2 muối mới
Phương trình hóa học:
Na2khí CO3 + CaCl2 → 2NaCl + CaCO3
– Nhiều muối cacbonat (trừ Na2khí CO3K,CO3…) dễ bị phân hủy nhiệt giải phóng CO . khí ga2
Phương trình hóa học:
CaCO3 → CaO + CO2
*Ghi chú: NHỎ BÉ4HCO3 Dùng làm bột nở tăng độ xốp cho bánh
Tất cả các muối hiđrocacbonat đều bị nhiệt phân:
2NaHCO3 → Na2khí CO3 + CO2 + BẠN BÈ2Ô
Ca(HCO3)2 → CaCO3 + BẠN BÈ2O + CO2
4. Ứng dụng của muối cacbonat
– CaCO3 là thành phần chính của đá vôi, dùng để sản xuất vôi, xi măngr..
– Na2khí CO3 Được sử dụng để làm xà phòng, sản xuất thủy tinh, v.v.
– NaHCO3 Dùng làm dược phẩm, hóa chất trong bình chữa cháy, v.v.
5. Nhận biết ion cacbonat
– Phản ứng với axit → CO . bong bóng2
CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + BẠN BÈ2Ô
6. Câu hỏi trắc nghiệm
Bài 1: Hòa tan 14 gam hỗn hợp gồm 2 MCO. muối3 và NỮ2khí CO3 bằng dung dịch HCl dư thu được dung dịch A và 0,672 lít khí (đktc). Làm bay hơi dung dịch A thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 16,33
B. 14,33
C. 9,265
D. 12,65
Hướng dẫn giải:
=> mmuối clorua = mmuối cacbonat + 11.nCO2 = 14 + 11.0,03 = 14,33 gam
Câu trả lời: GỠ BỎ
Bài 2: Hòa tan hoàn toàn 5 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat của kim loại hóa trị I và hóa trị II bằng dung dịch HCl thu được dung dịch M và 1,12 lít khí CO2. Khi cô cạn dung dịch M thì thu được khối lượng muối khan là:
A. 5,55 gam
B. 11,1 gam
C.16,5 gam
D. 22,2 gam
Hướng dẫn giải:
=> mRCln = mmuối cacbonat + 11.nCO2 = 5 + 11.0,05 = 5,55 gam
Câu trả lời: Một
Bài 3: Cho 2,44 gam hỗn hợp muối Na2khí CO3 và KỲ2khí CO3 Tác dụng vừa đủ với H . dung dịch2VÌ THẾ4 0,5M, sau phản ứng thu được 0,448 lít CO . đã thu được2 trong dktc. Thể tích dung dịch H2VÌ THẾ4 0,5M cần thiết là:
A. 100ml
B. 40ml
C. 30ml
D. 25ml
Hướng dẫn giải:
Gọi x, y là số mol của Na. tương ứng2khí CO3 và KỲ2khí CO3 (x, y > 0)
=> mMuối = 106x + 138y = 2,44 (1)
Na2khí CO3 + BẠN BÈ2VÌ THẾ4 → Na2VÌ THẾ4 + CO2 + BẠN BÈ2Ô
x mol x mol x mol x mol
KỲ2khí CO3 + BẠN BÈ2VÌ THẾ4 → CZK2VÌ THẾ4 + CO2 + BẠN BÈ2Ô
y mol y mol y mol y mol
NCO2 = x + y = 0,02 mol (2)
Từ 2 PT ta có: ∑nH2SO4 = nCO2 = x + y = 0,02 mol
0,04 lít = 40ml
Câu trả lời: GỠ BỎ
Bài 4: Cho 3,28 gam 3 K . hỗn hợp muối2khí CO3Na2khí CO3 còn MgCO3 tác dụng vừa đủ với 60 ml H . dung dịch2VÌ THẾ4 0,5M. thể tích khí CO22 sinh ra ở dktc
A. 0,224 lít
B. 0,448 lít
C. 0,336 lít
D. 0,672 lít
Hướng dẫn giải:
NH2SO4 = 0,5.0,06 = 0,03 mol
Chúng tôi thiên đườngCO2 = nH2SO4 = 0,03 mol
=> V = 0,03.22,4 = 0,672 lít
Câu trả lời: DỄ
Đăng bởi: THCS Ngô Thì Nhậm
Chuyên mục: Lớp 11 , Hóa học 11
Bạn thấy bài viết Nêu các ứng dụng phổ biến của muối cacbonat trong đời sống
có khắc phục đươc vấn đề bạn tìm hiểu ko?, nếu ko hãy comment góp ý thêm về Nêu các ứng dụng phổ biến của muối cacbonat trong đời sống
bên dưới để duhoc-o-canada.com có thể thay đổi & cải thiện nội dung tốt hơn cho các bạn nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website: duhoc-o-canada.com của duhoc-o-canada.com
Chuyên mục: Giáo dục
Nhớ để nguồn bài viết này: Nêu các ứng dụng phổ biến của muối cacbonat trong đời sống
của website duhoc-o-canada.com