Cụm danh từ tiếng anh: Ngữ pháp & Bài tập có lời giải cụ thể” state=”close”]
[Noun Phrase] Cụm danh từ tiếng anh: Ngữ pháp & Bài tập có lời giải cụ thể
Hình Ảnh về: [Noun Phrase] Cụm danh từ tiếng anh: Ngữ pháp & Bài tập có lời giải cụ thể
Video về: [Noun Phrase] Cụm danh từ tiếng anh: Ngữ pháp & Bài tập có lời giải cụ thể
Wiki về [Noun Phrase] Cụm danh từ tiếng anh: Ngữ pháp & Bài tập có lời giải cụ thể
[Noun Phrase] Cụm danh từ tiếng anh: Ngữ pháp & Bài tập có lời giải cụ thể -
Cụm danh từ Tiếng Anh là một chủ đề ngữ pháp vô cùng quan trọng nhưng cũng dễ gây nhầm lẫn cho người học. Vậy tính năng, vai trò, ý nghĩa của cụm danh từ là gì, hãy cùng tìm hiểu những tri thức này trong bài viết của duhoc-o-canada.com.
Khái niệm & Tính năng cụm danh từ Tiếng Anh
Trước lúc đi sâu tìm hiểu về cụm danh từ, bạn cần nắm vững phần khái niệm và tính năng cơ bản của cụm danh từ trong Tiếng Anh.
Thế nào là cụm danh từ trong Tiếng Anh?
Khái niệm: Cụm danh từ là một cụm có cấu trúc gồm danh từ và thành phần bổ nghĩa cho danh từ đó. Giống như danh từ có thể nhập vai trò là chủ ngữ, tân ngữ và tân ngữ giới từ, thì cụm danh từ cũng vậy. Tương tự tương tự, các cụm danh từ cũng có thể hoạt động trong một câu như tính từ, phân từ, động từ nguyên thể và giới từ hoặc cụm từ tuyệt đối. Cụm danh từ rất quan trọng để thêm cụ thể cho một danh từ.
Ví dụ:
-
the little boy (cậu nhỏ)
-
the happy puppy (con chó con hạnh phúc)
-
the building on the corner (tòa nhà ở góc)
-
the sharp pencil (bút chì sắc nhọn)
-
your religion (tôn giáo của bạn)
Tính năng cụm danh từ Tiếng Anh
Cụm danh từ có tính năng tương tự như danh từ thông thường.
Cụm danh từ làm chủ ngữ
Ví dụ: That old woman is my grandmother. (Người phụ nữ lớn tuổi đó là bà của tôi.)
→ Cụm danh từ “that old woman” có vai trò là chủ ngữ của câu.
Cụm danh từ làm tân ngữ
Ví dụ: I saw that old woman. (Tôi đã thấy người phụ nữ lớn tuổi đó.)
→ Cụm danh từ “that old woman” có vai trò là tân ngữ của câu.
Kế bên 2 tính năng chính, một cụm danh từ có thể đóng rất nhiều vai trò không giống nhau trong một câu văn.
Cụm danh từ làm trạng ngữ chỉ vị trí
Ví dụ: The party was held in a beautifully decorated dining room. (Bữa tiệc được tổ chức trong một cái phòng ăn đã được trang trí rất đẹp.)
→ Cụm danh từ “a beautifully decorated dining room” có vai trò là trạng ngữ chỉ vị trí.
Cụm danh từ làm tân ngữ theo sau ngoại động từ
Ví dụ: I had to wash my extremely expensive sports outfit by my hand. (Tôi đã phải giặt bộ y phục thể thao hết sức đắt tiền tài tôi bằng tay.)
→ Cụm danh từ “extremely expensive sports outfit” có vai trò là tân ngữ theo sau ngoại động từ “wash”.
Phân biệt cụm danh từ và mệnh đề danh từ (Noun Clause và Noun Phrase)
Cụm danh từ rất để bị nhầm lẫn với mệnh đề danh từ bởi một mệnh đề danh từ thường có một danh từ và một động từ. Nói cách khác, một mệnh đề danh từ có chủ ngữ và vị ngữ, giống như một câu, nhưng vì nó phụ thuộc nên ko diễn tả được một ý tưởng hoàn chỉnh. Còn cụm danh từ là một nhóm từ trong đó có một danh từ.
Nhìn chung, mệnh đề danh từ và cụm danh từ có tính năng ngữ pháp giống nhau, nhưng không giống nhau về mặt cấu tạo.
Ví dụ: The moviegoers are walking out of the theater. (Khán giả đang bước ra khỏi rạp.)
Trong câu này, “The moviegoers are walking out” là một mệnh đề danh từ, vì nó có chủ ngữ và động từ. Còn “out of the theater” hay đơn giản là “the theater” nhập vai trò là cụm danh từ vì chúng chứa một danh từ nhưng thiếu động từ để hoàn thành mệnh đề.
Cấu trúc cụm danh từ trong Tiếng Anh
Tiếp nối phần tri thức về vai trò, vị trí cụm danh từ trong câu, nội dung tiếp theo nhưng mà duhoc-o-canada.com muốn san sẻ tới các bạn đó là những cấu trúc của cụm danh từ thường gặp.
Cấu trúc cụm danh từ là gì?
Cấu trúc cụm danh từ được hiểu là các thành phần cấu tạo nên cụm danh từ đó. Trong cụm danh từ sẽ gồm có các thành phần sau:
Bổ nghĩa đứng trước + danh từ chính + bổ nghĩa xếp sau |
Trong đó:
-
Bổ nghĩa đứng trước có thể là tính từ, tính từ sở hữu, mạo từ, phân từ hay danh từ…
-
Danh từ chính có thể là bất kỳ loại danh từ nào như danh từ số ít, số nhiều, trừu tượng, cụ thể, đếm được hoặc danh từ ko đếm được.
-
Bổ nghĩa xếp sau có thể là các cụm giới từ, mệnh đề tính từ hay cụm động từ…
Ví dụ:
A beautiful girl with short hair. (Cô gái xinh đẹp với mái tóc ngắn.)
→ Trong cụm này bao gồm: bổ nghĩa đứng trước “a, beautiful”, danh từ chính “girl” và bổ nghĩa xếp sau “with short hair”.
A nice house green. (Một ngôi nhà đẹp có màu xanh lá cây.)
→ Trong cụm này bao gồm: bổ nghĩa đứng trước “a, nice”, danh từ chính “house” và bổ nghĩa xếp sau “green”.
The tall girl standing in the corner. (Cô gái cao cao đứng ở trong góc.)
→ Trong cụm này bao gồm: bổ nghĩa đứng trước “the tall”, danh từ chính “girl” và bổ nghĩa xếp sau “standing in the corner”.
Xem xét về các thành phần của cụm danh từ
Các thành phần trong cụm danh từ có thể chứa một hay nhiều thành phần dưới đây:
1. Từ hạn định
Các từ hạn định là những từ thường được dùng để bổ nghĩa cho một danh từ chỉ người, sự việc, sự vật,…Có các loại hạn định từ như:
1.1. Mạo từ (Articles) bao gồm mạo từ xác định và mạo từ ko xác định
Mạo từ xác định “the”: the sun, the world, the Universe, the Moon, the United Kingdom, the girl over there, …
Mạo từ ko xác định “a/an”: dùng mạo từ “an”: với các từ mở màn là nguyên âm (u, e, o, a, i), mạo từ “a”: với các từ mở màn là phụ âm (còn lại)
1.2. Từ chỉ số lượng, định lượng, số đếm (Qualifiers)
any, few, a few, some, several, some, many, a lot of , all,… + N số nhiều
each, every + N số ít
little, a little, much + N ko đếm
1.3. Sở hữu cách hoặc tính từ sở hữu (Possessive Nouns/ Adjective)
Sở hữu cách (Possessive nouns): là thêm ′s vào phía sau danh từ sở hữu : Julie’s
Tính từ sở hữu (Possessive adjective): my, your, his, her, our, their, its
1.4. Từ chỉ định (demonstrative adjectives)
this/ that + N số ít
these/ those + N số nhiều
Ví dụ:
One of his four brothers. (Một trong bốn người anh em của anh đó.)
Some of those 40 students. (Một vài người trong số 40 bạn học trò đó.)
2. Bổ ngữ đứng trước danh từ
Các bổ ngữ đứng trước danh từ thường gặp gồm:
Adj (tính từ), phía trước tính từ còn có thể có Adv (trạng từ) để bổ nghĩa cho tính từ
Noun (danh từ): có thể dùng một danh từ phụ đứng trước danh từ chính
Ving/Vpt2: Vpt2 đc coi như tính từ, Ving dc coi như danh từ, cũng có thể đứng trước và bổ nghĩa cho danh từ chính
Ví dụ:
A beautifully decorated dining room. (Một cái phòng ăn đã được trang trí rất đẹp.)
My extremely expensive sports outfit. (Bộ y phục thể thao hết sức đắt tiền tài tôi.)
3. Danh từ chính
Danh từ chính có thể là danh từ số ít, số nhiều, trừu tượng, cụ thể, đếm được hoặc danh từ ko đếm được.
Ví dụ:
A book/ boy/table (danh từ chính đếm được)
Red wine/ a bowl of salt (danh từ chính ko đếm được)
Many white men, these thick books (danh từ chính số nhiều)
4. Bổ ngữ xếp sau danh từ
Các bổ ngữ xếp sau danh từ gồm có:
Cụm giới từ (Prepositional phrase): in, on, at, by, with v.v
Mệnh đề quan hệ (Relative clause): who, whom, which, why,…
Ví dụ:
One of the young girls whom I met last night. (Một trong số các cô gái trẻ nhưng mà tôi gặp tối qua.)
All of the water in the bottle. (Toàn thể lượng nước trong bình.)
Half of the people who have been to this place in the last 2 weeks. (Một nửa số người nhưng mà đã tới nơi này trong 2 tuần vừa qua.)
Xem thêm: [Phân biệt] Danh từ chung và danh từ riêng trong tiếng Anh
100 cụm danh từ thường gặp trong bài thi Tiếng Anh
Cùng duhoc-o-canada.com điểm qua 100 cụm danh từ thường gặp nhất nhé!
STT |
Phân loại |
Cụm danh từ |
Ý nghĩa |
1 |
Cụm danh từ với of |
a cause of |
nguyên do của cái gì |
2 |
address of |
địa chỉ của người nào |
|
3 |
awareness of |
ý thức về điều gì |
|
4 |
exhibition of |
triển lãm cái gì |
|
5 |
a photograph of |
bức ảnh của người nào/ cái gì |
|
6 |
advantage of |
ưu điểm của điều gì |
|
7 |
experience of |
kinh nghiệm trong việc gì |
|
8 |
fear of |
nỗi sợ về điều gì |
|
9 |
knowledge of |
hiểu biết về điều gì |
|
10 |
member of |
thành viên của cái gì |
|
11 |
possibility of |
khả năng việc gì xảy ra |
|
12 |
habit of |
thói quen làm gì |
|
13 |
love of |
tình yêu dành cho điều gì |
|
14 |
memory of |
sự ghi nhớ về điều gì |
|
15 |
problem of |
vấn đề của người nào |
|
16 |
Cụm danh từ với with |
arguments with |
tranh luận với người nào |
17 |
concern with |
lo lắng về điều gì |
|
18 |
connection with |
mối liên hệ với điều gì |
|
19 |
contact with |
liên lạc với người nào |
|
20 |
dealings with |
việc làm ăn với người nào |
|
21 |
difficulty with |
khó khăn lúc làm gì |
|
22 |
link with |
liên hệ với điều gì |
|
23 |
Cụm danh từ với in |
difficulty in |
khó khăn lúc làm gì |
24 |
experience in |
kinh nghiệm làm việc gì |
|
25 |
growth in |
tăng trưởng ở đâu |
|
26 |
interest in |
sự quan tâm tới điều gì |
|
27 |
lesson in |
bài học về điều gì |
|
28 |
participation in |
sự tham gia vào cái gì |
|
29 |
place in |
vị trí ở đâu |
|
30 |
success in |
thành công lúc làm gì |
|
31 |
Cụm danh từ với to |
access to |
sự tiếp cận với cái gì |
32 |
addiction to |
nghiện cái gì |
|
33 |
attitude to |
thái độ về việc gì |
|
34 |
an invitation to |
lời mời tới đâu |
|
35 |
approach to |
cách khắc phục việc gì |
|
36 |
contribution to |
đóng góp cho cái gì |
|
37 |
damage to |
tổn hại tới người nào/ cái gì |
|
38 |
dedication to |
sự góp sức cho việc gì |
|
39 |
desire to |
khát khao muốn làm gì |
|
40 |
reaction to |
phản ứng với điều gì |
|
41 |
relevance to |
sự liên quan tới người nào |
|
42 |
resistance to |
sự kháng cự lại cái gì |
|
43 |
solution to |
giải pháp cho điều gì |
|
44 |
threat to |
mối dọa nạt đối với người nào |
|
45 |
visit to |
chuyến thăm tới đâu |
|
46 |
response to |
lời đáp lại với điều gì |
|
47 |
Cụm danh từ với for |
need for |
sự cần có cái gì |
48 |
recipe for |
công thức để làm cái gì |
|
49 |
reputation for |
tiếng tăm về điều gì |
|
50 |
respect for |
sự tôn trọng dành cho người nào |
|
51 |
responsibility for |
trách nghiệm với điều gì |
|
52 |
room for |
khoảng ko gian cho cái gì |
|
53 |
search for |
cuộc tìm kiếm cái gì |
|
54 |
talent for |
tài năng về mảng gì |
|
55 |
a check for |
tấm séc trị giá bao nhiêu |
|
56 |
reason for |
lý do cho điều gì |
|
57 |
admiration for |
ngưỡng mộ dành cho người nào |
|
58 |
advertisement for |
quảng cáo cho cái gì |
|
59 |
approval for |
sự chấp thuận việc gì |
|
60 |
arguments for |
phép tắc ủng hộ cái gì |
|
61 |
bid for |
sự đấu giá cho cái gì |
|
62 |
cure for |
thuốc giải cho cái gì |
|
63 |
Cụm danh từ với about |
agreement about |
sự đồng ý về điều gì |
64 |
anxiety about |
sự lo lắng về điều gì |
|
65 |
concern about |
sự lo lắng về điều gì |
|
66 |
confusion about |
sự lăn lộn về điều gì |
|
67 |
debate about |
tranh luận về điều gì |
|
68 |
decision about |
quyết định về điều gì |
|
69 |
information about |
thông tin về điều gì |
|
70 |
story about |
câu chuyện về cái gì |
|
71 |
Cụm danh từ với down |
break down |
bị hư hỏng về cái gì |
72 |
cool down |
làm mát về cái gì |
|
73 |
cut down |
cắt giảm cái gì đó |
|
74 |
go down |
giảm, đi xuống cái gì đó |
|
75 |
let someone down |
làm cho người nào đó thất vọng |
|
76 |
put someone down |
hạ thấp người nào đó |
|
77 |
settle down |
ổn định cuộc sống tại một nơi nào đó |
|
78 |
Cụm danh từ với up |
break up with someone |
chia tay, cắt đứt quan hệ tình cảm với người nào đó |
79 |
bring someone up |
nuôi nấng |
|
80 |
brush up on something |
ôn lại |
|
81 |
catch up with someone |
theo kịp người nào đó |
|
82 |
clean something up |
lau chùi, thu dọn cái gì |
|
83 |
come up with |
nghĩ ra điều gì đó |
|
84 |
cook up a story |
bịa đặt ra một câu chuyện |
|
85 |
dress up |
ăn mặc đẹp |
|
86 |
end up |
có kết cuộc |
|
87 |
get up |
thức dậy |
|
88 |
go up |
đi lên, tăng lên |
|
89 |
grow up |
lớn lên |
|
90 |
give up something |
từ bỏ cái gì đó |
|
91 |
keep up something |
hãy tiếp tục phát huy điều gì đó |
|
92 |
look something up |
tra nghĩa của từ gì đó |
|
93 |
look up to someone |
kính trọng, ngưỡng mộ người nào đó |
|
94 |
make something up |
chế ra, bịa ra cái gì đó |
|
95 |
make up one’s mind |
quyết định về điều gì |
|
96 |
pick someone up |
đón người nào đó |
|
97 |
pick something up |
lượm cái gì đó lên |
|
98 |
put up with someone/ something |
chịu đựng người nào đó/ cái gì đó |
|
99 |
set someone up |
gài tội người nào đó |
|
100 |
show up |
xuất hiện |
Bài tập cụm danh từ trong Tiếng Anh có lời giải
Dưới đây là phần bài tập giúp bạn có thể luyện tập và trau dồi những tri thức đã học được ở trên.
Bài tập 1: Hoàn thành các câu sau bằng cách điền các cụm danh từ thích vào vào chỗ trống
1. I work for a bank. I work in the head office.
→ I work in the ________________ bank.
2.I went to the meeting. I went with two colleagues.
→ I went to the meeting _____________________.
3. Some people continue to work after retirement. The number is increasing.
→ The number of _____________________ after retirement is increasing.
4. A percentage of people complaind about the service. The percentage fell in October.
→ The percentage of people _____________________ about the service fell in October.
5. An offer was made by a big business. The offer was rejected.
→ An offer _____________________ by a big business was rejected.
6. NASA has satellites. The satellites are orbiting other planets in our solar system.
→ NASA has satellites _____________________ other planets in our solar system.
7. I opened a savings tài khoản at a bank. Speedbank is the name of the bank.
→ I opened a savings tài khoản _____________________.
8. An article is going to be published tomorrow. The article reveals a political scandal.
→ An article is going to be published tomorrow _____________________ political scandal.
9. My favourite movie is a science fiction film. It is based on a Japanese comic.
→ My favourite film is a science fiction film _____________________ Japanese comic.
10. Less young people are buying their own homes. In the past, more young people bought their own homes.
→ The proportion _____________________ their own homes has fallen.
11. Lots of rubbish lies on the riverbed. It is dangerous to wildlife.
→ Rubbish _____________________ is dangerous to wildlife.
12. Ships transport goods around the world. These ships are responsible for a lot of greenhouse gas emissions.
→ Ships _____________________ around the world tài khoản for a large proportion of greenhouse gas emissions.
Bài tập 2: Xác định các cụm danh từ và gạch chân chúng trong các câu dưới đây
1. He wished to talk to his manager.
2. The wicked man loves getting poor people into trouble.
3. The poor man wanted to pay back every penny he owed.
4. He hates having to punish his servants.
5. Horses prefer living in dark stables.
6. I will never do such a thing.
7. Have you ever tried to climb a tree?
8. He refused to answer my question.
9. He promised to get me something.
10. Why do you want to meet him?
11. He denied taking the money.
12. Your doing such a thing surprises me.
13. I hope to win the first prize.
14. I tried to solve the puzzle.
15. Did you enjoy reading this book?
16. The boy wants to go home.
17. Horses prefer living in dark stables.
18. The accused refused to answer the question.
19. The boy denied stealing the money.
20. To write such rubbish is disgraceful.
21. I dislike having to punish my kids.
22. I will hate to do such a thing.
Bài tập 3: Sắp xếp lại trật tự các từ sau để tạo thành câu hoàn chỉnh
1. wedding/ dress/ she/ long/ wore/ white/ a.
→ ____________________________________________.
2. woman/ English/is/an/ young/ intelligent/ it.
→ ____________________________________________.
3. is/ bag/ this/ sleeping/ black/ a/ new.
→ ____________________________________________.
4. pink/ he/ house/ bought/ big/beautiful/ a.
→ ____________________________________________.
5. gave/ wallet/ him/ she/ brown/ small/ leather/ a.
→ ____________________________________________.
Bài tập 4: Khoanh tròn vào đáp án đúng
1. _____________
A. a pair of sport new French shoes
B. a pair of new sport French shoes
C. a pair of new French sport shoes
D. a pair of French new sport shoes
2. _____________
A. a young tall beautiful lady
B. a tall young beautiful lady
C. a beautiful young tall lady
D. a beautiful tall young lady
3. _____________
A. an old wooden thick table
B. a thick old wooden table
C. a thick wooden old table
D. a wooden thick old table
4. _____________
A. a modern Vietnamese racing car
B. a Vietnamese modern racing car
C. a racing Vietnamese modern car
D. a modern racing Vietnamese car
5. _____________
A. a new interesting English book
B. an English new interesting book
C. an interesting English new book
D. an interesting new English book.
Đáp án bài tập
Bài tập 1:
1. head office of a
2. with two colleagues
3. people who continue to work/people continuing to work/people that continue to work
4. who complained/complaining/that complained
5. which was made/made/that was made
6. which are orbiting/orbiting/that are orbiting
7. at Speedbank/at speedbank
8. which reveals a/revealing a/that reveals a
9. which is based on a/based on a/that is based on a
10. of young people who buy/of young people buying/of young people that buy
11. lying on the riverbed/that lies on the riverbed/which lies on the riverbed
12. which transport goods/that transport goods/transporting goods
Bài tập 2:
1. He wished to talk to his manager.
2. The wicked man loves getting poor people into trouble.
3. The poor man wanted to pay back every penny he owed.
4. He hates having to punish his servants.
5. Horses prefer living in dark stables.
6. I will never do such a thing.
7. Have you ever tried to climb a tree?
8. He refused to answer my question.
9. He promised to get me something.
10. Why do you want to meet him?
11. He denied taking the money.
12. Your doing such a thing surprises me.
13. I hope to win the first prize.
14. I tried to solve the puzzle.
15. Did you enjoy reading this book?
16. The boy wants to go home.
17. Horses prefer living in dark stables.
18. The accused refused to answer the question.
19. The boy denied stealing the money.
20. To write such rubbish is disgraceful.
21. I dislike having to punish my kids.
22. I will hate to do such a thing.
Bài tập 3:
1. She wore a long white wedding dress.
2. It is an intelligent young English woman.
3. This is a new black sleeping bag.
4. He bought a beautiful big pink house.
5. She gave him a small brown leather wallet.
Bài tập 4:
Trên đây là toàn thể tri thức cơ bản nhưng mà bạn nào cũng cần biết về cụm danh từ tiếng anh. Kỳ vọng thông qua bài viết của duhoc-o-canada.com, các bạn sẽ hiểu rõ hơn về cụm danh từ và có thể sử dụng nó thành thục trong giao tiếp hàng ngày.
Chúc các bạn học tốt!
[rule_{ruleNumber}]
#Noun #Phrase #Cụm #danh #từ #tiếng #anh #Ngữ #pháp #Bài #tập #có #lời #giải #chi #tiết
Bạn thấy bài viết [Noun Phrase] Cụm danh từ tiếng anh: Ngữ pháp & Bài tập có lời giải chi tiết có khắc phục đươc vấn đề bạn tìm hiểu ko?, nếu ko hãy comment góp ý thêm về [Noun Phrase] Cụm danh từ tiếng anh: Ngữ pháp & Bài tập có lời giải chi tiết bên dưới để duhoc-o-canada.com có thể thay đổi & cải thiện nội dung tốt hơn cho các bạn nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website: duhoc-o-canada.com của duhoc-o-canada.com
Chuyên mục: Giáo dục
Nhớ để nguồn bài viết này: [Noun Phrase] Cụm danh từ tiếng anh: Ngữ pháp & Bài tập có lời giải chi tiết của website duhoc-o-canada.com