Thông Tin Tỷ Giá Ngân Hàng Vietinbank Ngày 07/10/2021, Tỷ Giá Ngoại Tệ
Tỷ giá ngân hàng Vietinbank hay tỷ giá ngoại tệ Vietinbank thay đổi liên tục trong ngày, vì thế khách hàng cần cập nhật thường xuyên các chỉ số này để các giao dịch được diễn ra nhanh chóng hơn. Bài viết sau đây chúng tôi sẽ giúp khách hàng cập nhật nhanh những thông số về tỷ giá Vietinbank sau đây.
Đang xem: Thông Tin Tỷ Giá Ngân Hàng Vietinbank
Mục lục bài viết
Tỷ Giá Ngân Hàng Vietinbank Mới Nhất Hôm Nay
Thông tin tỷ giá ngoại tệ Ngân hàng Vietinbank hôm nay:
Ở chiều mua vào có 8 ngoại tệ tăng giá, và 3 giảm giá và 6 ngoại tệ giữ nguyên tỷ giá so với hôm qua.Chiều bán ra có 12 ngoại tệ tăng giá và 4 ngoại tệ giảm giá và 1 ngoại tệ không thay đổi tỷ giá so với hôm qua.
Tỷ giá các ngoại tệ chủ chốt:
Tỷ giá đô la Mỹ (USD): mua vào giảm 0.02%, bán ra giảm 0.02%.Tỷ giá đô la Euro (EUR): mua vào tăng 0.1%, bán ra tăng 0.1%.Tỷ giá đô la Bảng Anh (GBP): mua vào giảm 0.01%, bán ra giảm 0.01%.Tỷ giá đô la Yên nhật (JPY): mua vào giảm 0.03%, bán ra giảm 0.03%.
Tỷ Giá Ngân Hàng Vietcombank Cập Nhật Mới Nhất Hôm Nay
Ngoại tệ | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán tiền mặt |
USD (50,100) | Đô Mỹ | 22.883 | 22.923 | 23.123 |
USD ( | Đô Mỹ | 22.833 | – | – |
EUR (50,100) | Euro | 27.279 | 27.304 | 28.384 |
EUR ( | Euro | 27.274 | – | – |
AUD | Đô Úc | 17.650 | 17.750 | 18.300 |
CAD | Đô Canada | 17.942 | 18.042 | 18.592 |
CHF | Franc Thụy Sĩ | 24.786 | 24.891 | 25.391 |
CNY | Nhân dân tệ | – | 3.518 | 3.628 |
DKK | Krone Đan Mạch | – | 3.672 | 3.802 |
GBP | Bảng Anh | 31.577 | 31.627 | 32.587 |
HKD | Đô Hồng Kông | 2.893 | 2.908 | 3.043 |
JPY | Yên Nhật | 209,43 | 209,93 | 218,43 |
KRW | Won Hàn Quốc | 18,69 | 19,49 | 22,29 |
LAK | Kip Lào | – | 2,27 | 2,72 |
NOK | Krone Na Uy | – | 2.657 | 2.737 |
NZD | Đô New Zealand | 16.488 | 16.571 | 16.858 |
SEK | Krona Thụy Điển | – | 2.704 | 2.754 |
SGD | Đô Singapore | 16.831 | 16.931 | 17.481 |
THB | Baht Thái Lan | 707,07 | 751,41 | 775,07 |
Thông Tin Cơ Bản Về Ngân Hàng Vietinbank
Thông tin cơ bản:
Ngân hàng Vietinbank có lịch sự phát triển lâu đời.
Các Mốc Phát Triển Của Ngân Hàng Vietinbank
Những cột mốc lịch sử của ngân hàng Vietinbank:
Từ tháng 7/1988 – 2000: Tập trung xây dựng và chuyển đổi hệ thống ngân hàng từ một cấp thành hai cấp.Từ năm 2001 – 2008: Hoàn thiện đề án tái cơ cấu ngân hàng về xử lý nợ, mô hình tổ chức cũng như cơ chế chính sách và hoạt động kinh doanh.Năm 2009 – 2013: Cổ phần hóa thành công, đưa ngân hàng phát triển lên con đường đổi mới và đa dạng các hoạt động ngân hàng.Từ 2014 đến nay: Vietinbank tập trung xây dựng và thực thi theo hoạch định chiến lược, đột phá về công nghệ, đổi mới mọi mặt được toàn diện.
Hệ thống mạng lưới hiện nay của VietinBank có:
155 chi nhánh trải dài trên 63 tỉnh, thành phố trên cả nước.Ngân hàng Vietinbank có 02 văn phòng đại diện ở TP. Đà Nẵng và TP. Hồ Chí Minh và 01 Trung tâm Tài trợ thương mại.Có 05 Trung tâm Quản lý tiền mặt, 03 đơn vị sự nghiệp (Trung tâm thẻ, Trung tâm công nghệ Thông tin, Trường Đào tạo & Phát triển Nguồn nhân lực VietinBank).958 phòng giao dịch.02 chi nhánh tại CHLB Đức, 01 văn phòng đại diện tại Myanmar và 01 Ngân hàng con ở nước CHDCND Lào.Đã thiết lập mối quan hệ với trên 1.000 ngân hàng đại lý tại hơn 90 quốc gia và vùng lãnh thổ trên toàn thế giới.
Xem thêm: Vàng Trắng Và Bạch Kim Và Vàng Trắng Cái Nào Mắc Hơn ? Nên Mua Loại Nào?
Ngành nghề kinh doanh chủ yếu của VietinBank gồm:
Hoạt động huy động tiền gửi và nhận tiền gửi ngắn hạn, trung hạn và dài hạn từ các tổ chức và cá nhân.Vietinbank thực hiện các hoạt động cho vay ngắn hạn và dài hạn với tất cả các tổ chức, cá nhân, dựa trên cơ sở tính chất và khả năng vốn của ngân hàng.Thanh toán giữa các tổ chức và cá nhânHoạt động giao dịch ngoại tệ, các dịch vụ tài trợ thương mại quốc tế, chiết khấu thương phiếu, trái phiếu, các giấy tờ có giá khác và các dịch vụ ngân hàng khác được Ngân hàng Nhà nước Việt Nam cho phép.
VietinBank ngày càng có những bước phát triển đột phá nhằm mang đến cho khách hàng những sản phẩm, dịch vụ tài chính tốt nhất.
Tra Cứu Tỷ Giá Ngoại Tệ Các Ngân Hàng Khác
Bên cạnh tỷ giá ngân hàng Vietinbank, các bạn có thể tham khảo tỷ giá hối đoái của các ngân hàng khác sau:
Tỷ Giá Ngân Hàng Vietcombank
Thông tin tỷ giá ngoại tệ Ngân hàng Ngoại thương hôm nay:
Ở chiều mua vào có 0 ngoại tệ tăng giá và 0 giảm giá và 20 ngoại tệ giữ nguyên tỷ giá so với hôm qua.Chiều bán ra có 0 ngoại tệ tăng giá và 0 ngoại tệ giảm giá và 20 ngoại tệ không thay đổi tỷ giá so với hôm qua.
Tỷ giá các ngoại tệ chủ chốt:
Tỷ giá đô la Mỹ (USD): Mua vào và bán ra vẫn giữ nguyên so với hôm qua.Tỷ giá đô la Euro (EUR): Mua vào và bán ra vẫn giữ nguyên so với hôm qua.Tỷ giá đô la Bảng Anh (GBP): Mua vào và bán ra vẫn giữ nguyên so với hôm qua.Tỷ giá đô la Yên nhật (JPY): Mua vào và bán ra vẫn giữ nguyên so với hôm qua.
Bảng tỷ giá USD Vietcombank Việt Nam (Đơn vị: Đồng)
Ngoại tệ | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán tiền mặt |
USD | Đô Mỹ | 22.910,00 | 22.940,00 | 23.120,00 |
EUR | Euro | 26.890,14 | 27.161,76 | 28.294,96 |
AUD | Đô Úc | 17.428,59 | 17.604,64 | 18.156,58 |
CAD | Đô Canada | 17.748,01 | 17.927,28 | 18.489,34 |
CHF | Franc Thụy Sĩ | 24.530,76 | 24.778,55 | 25.555,41 |
CNY | Nhân dân tệ | 3.490,31 | 3.525,57 | 3.636,65 |
DKK | Krone Đan Mạch | – | 3.662,20 | 3.799,75 |
GBP | Bảng Anh | 31.261,02 | 31.576,79 | 32.566,79 |
HKD | Đô Hồng Kông | 2.894,81 | 2.924,05 | 3.015,72 |
INR | Rupee Ấn Độ | – | 313,09 | 325,38 |
JPY | Yên Nhật | 209,13 | 211,24 | 220,05 |
KRW | Won Hàn Quốc | 17,82 | 19,80 | 21,70 |
KWD | Đồng Dinar | – | 75.972,39 | 78.953,86 |
MYR | Ringgit Malaysia | – | 5.626,28 | 5.744,93 |
NOK | Krone Na Uy | – | 2.636,49 | 2.746,49 |
RUB | Rúp Nga | – | 309,60 | 344,99 |
SAR | Rian Ả-Rập-Xê-Út | – | 6.124,78 | 6.365,14 |
SEK | Krona Thụy Điển | – | 2.678,29 | 2.790,03 |
SGD | Đô Singapore | 16.902,29 | 17.073,02 | 17.608,30 |
THB | Baht Thái Lan | 673,23 | 748,03 | 776,13 |
Tỷ Giá Ngân Hàng Sacombank
Thông tin tỷ giá ngoại tệ Ngân hàng Sacombank hôm nay. Ở chiều mua vào có 3 ngoại tệ tăng giá, và 4 giảm giá và 14 ngoại tệ giữ nguyên tỷ giá so với hôm qua. Chiều bán ra có 5 ngoại tệ tăng giá và 6 ngoại tệ giảm giá và 10 ngoại tệ không thay đổi tỷ giá so với hôm qua.
Xem thêm: Phạm Kim Lâu Là Gì – Danh Sách Các Tuổi Phạm Kim Lâu 2021
Tỷ giá các ngoại tệ chủ chốt
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) chiều mua vào giảm 0%, bán ra giảm 0%Tỷ giá đô la Euro (EUR) chiều mua vào tăng 0.05%, bán ra tăng 0.04%Tỷ giá đô la Bảng Anh (GBP) chiều mua vào giảm 0.14%, bán ra giảm 0.15%Tỷ giá đô la Yên nhật (JPY) chiều mua vào giữ nguyên so với hôm qua, bán ra giảm 0.46%
Ngoại tệ | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán tiền mặt | Bán chuyển khoản |
USD | Đô Mỹ | 22.924 | 22.964 | 23.136 | 23.106 |
EUR | Euro | 27.450 | 27.550 | 28.007 | 27.857 |
AUD | Đô Úc | 17.648 | 17.748 | 18.254 | 18.154 |
CAD | Đô Canada | 17.969 | 18.069 | 18.478 | 18.278 |
CHF | Franc Thụy Sĩ | 24.853 | 24.953 | 25.366 | 25.216 |
CNY | Nhân dân tệ | – | 3.487 | – | 3.658 |
DKK | Krone Đan Mạch | – | 3.649 | – | 3.925 |
GBP | Bảng Anh | 31.718 | 31.818 | 32.226 | 32.026 |
HKD | Đô Hồng Kông | – | 2.877 | – | 3.088 |
JPY | Yên Nhật | 212,86 | 214,36 | 219,24 | 217,94 |
KHR | Riel Campuchia | – | 5,63 | – | 5,70 |
KRW | Won Hàn Quốc | – | 20,33 | – | 22,56 |
LAK | Kip Lào | – | 2,17 | – | 2,47 |
MYR | Ringgit Malaysia | – | 5.370 | – | 5.843 |
NOK | Krone Na Uy | – | 2.635 | – | 2.790 |
NZD | Đô New Zealand | – | 16.451 | – | 16.857 |
PHP | Peso Philippine | – | 474 | – | 504 |
SEK | Krona Thụy Điển | – | 2.649 | – | 2.905 |
SGD | Đô Singapore | 17.070 | 17.170 | 17.475 | 17.375 |
THB | Baht Thái Lan | – | 735 | 825 | 820 |
TWD | Đài Tệ | – | 803 | – | 900 |
Kết Luận
Trên đây là những thông tin về tỷ giá ngân hàng Vietinbank hay Vietinbank tỷ giá/tỷ giá hối đoái dành cho những khách hàng đang quan tâm tới tỷ giá USD Vietinbank. Hy vọng rằng các con số được đưa ra ở trên không làm bạn thất vọng.