Vay 200 Triệu Trong 10 Năm Trả Gốc Và Lãi Bao Nhiêu Mỗi Tháng?
1- Vay 200 triệu lãi suất bao nhiêu?
Vay 200 triệu trong 5 năm hay 8 năm hay 10 năm tại các ngân hàng lãi suất ưu đãi tương đương nhau. Tuy nhiên lãi suất sau ưu đãi sẽ khác nhau, nếu thời hạn vay dài hơn thì lãi suất sẽ cao hơn khoảng 0,3% – 0,5%. Ví dụ vay thế chấp ngân hàng 200 trong 1 năm lãi suất sau ưu đãi khoảng 11%, nhưng vay trong 3 năm lãi suất khoảng 11,3%. Bạn có thể tham khảo lãi suất vay thế chấp 200 tại một số ngân hàng sau đây:
Tại ngân hàng Sacombank lãi suất ưu đãi 8,5%, lãi suất sau ưu đãi = LSTK 13T + 3,5%Tại ngân hàng Agribank lãi suất ưu đãi 7,5%, lãi suất sau ưu đãi = LSTK 12T + 3%Tại ngân hàng Techcombank lãi suất ưu đãi 7,49%, lãi suất sau ưu đãi = LSCS + 4%Tại ngân hàng BIDV lãi suất 7,1%, lãi suất sau ưu đãi = LSTK 12T + 4%Tại ngân hàng VIB lãi suất ưu đãi 8,7%, lãi suất sau ưu đãi = LSCS + 4,1%
2- Tính tiền lãi phải trả hàng tháng khi vay thế chấp 200 triệu
Công thức:
Số tiền gốc phải trả hàng tháng = Tổng số tiền vay : Tổng số tháng vaySố tiền lãi phải trả hàng tháng = Dư nợ còn lại đầu kỳ x lãi suất theo năm/12 hoặc = Dư nợ còn lại đầu kỳ x lãi suất theo thángTổng số tiền phải trả hàng tháng = số tiền gốc phải trả hàng tháng + số tiền lãi phải trả hàng tháng.
Đang xem: Vay 200 triệu trong 10 năm
Ví dụ cách tính lãi vay 200 triệu trong 5 năm Sacombank
Số tiền vay: 200.000.000 VNĐThời hạn vay: 60 Tháng (Tương đương 5 năm)Lãi suất vay ưu đãi 8,5%/năm trong 6 tháng đầu tiênLãi suất sau ưu đãi: 11,0%/năm
Cách tính kỳ trả nợ đầu tiên
Số tiền gốc phải trả hàng tháng = 200 triệu : 60 tháng = 3.333.333Số tiền lãi phải trả hàng tháng = 200 triệu * 8,5%/12 = 1.416.667Tổng số tiền phải trả hàng tháng = 3.333.333 + 1.416.66 = 4.750.000
….
Cách tính kỳ trả nợ kỳ thứ 7 với lãi suất sau ưu đãi
Số tiền gốc phải trả hàng tháng = 3.333.333Số tiền lãi phải trả hàng tháng = 180.000.000 * 11%/12 = 1.650.000Tổng số tiền phải trả hàng tháng = 3.333.333 + 1.650.000 = 4.983.333
Tương tự như trên bạn dễ dàng tính lãi vay 200 triệu trong 10 năm tại các ngân hàng Vietcombank, Agribank hay Techcombank…
Bảng tính số tiền phải trả khi vay 5 năm
Kỳ hạn | Số gốc còn lại | Tiền gốc trả hàng tháng | Tiền lãi trả hàng tháng | Tổng tiền trả hàng tháng |
200.000.000 | ||||
1 | 196.666.667 | 3.333.333 | 1.416.667 | 4.750.000 |
2 | 193.333.333 | 3.333.333 | 1.393.056 | 4.726.389 |
3 | 190.000.000 | 3.333.333 | 1.369.444 | 4.702.778 |
4 | 186.666.667 | 3.333.333 | 1.345.833 | 4.679.167 |
5 | 183.333.333 | 3.333.333 | 1.322.222 | 4.655.556 |
6 | 180.000.000 | 3.333.333 | 1.298.611 | 4.631.944 |
7 | 176.666.667 | 3.333.333 | 1.650.000 | 4.983.333 |
8 | 173.333.333 | 3.333.333 | 1.619.444 | 4.952.778 |
9 | …. |
Bảng tính số tiền phải trả hàng tháng khi vay 10 năm
Kỳ hạn | Số gốc còn lại | Tiền gốc trả hàng tháng | Tiền lãi trả hàng tháng | Tổng tiền phải trả hàng tháng |
200.000.000 | ||||
1 | 198.333.333 | 1.666.667 | 1.416.667 | 3.083.333 |
2 | 196.666.667 | 1.666.667 | 1.404.861 | 3.071.528 |
3 | 195.000.000 | 1.666.667 | 1.393.056 | 3.059.722 |
4 | 193.333.333 | 1.666.667 | 1.381.250 | 3.047.917 |
5 | 191.666.667 | 1.666.667 | 1.369.444 | 3.036.111 |
6 | 190.000.000 | 1.666.667 | 1.357.639 | 3.024.306 |
7 | 188.333.333 | 1.666.667 | 1.741.667 | 3.408.333 |
8 | 186.666.667 | 1.666.667 | 1.726.389 | 3.393.056 |
9 | … |
→ Chi tiết bảng tính lãi vay thế chấp 200 triệu trong excel TẠI ĐÂY

3- Tính tiền lãi phải trả khi vay tín chấp 200 triệu trong 5 năm tại ngân hàng
Thời hạn vay tín chấp tối đa khoảng 5 năm (60 tháng), nên không có gói vay tín chấp 100 triệu trong 10 năm hay 8 năm.
Xem thêm: Cách Lấy Đường Link Bài Viết, Trang Cá Nhân, Fanpage Trên Facebook Đơn Giản
Sau đây là cách tính số tiền phải trả góp hàng tháng khi vay ngân hàng 200 triệu trong 4 năm và 5 năm.
Lãi suất vay tín chấp 200 triệu tại các ngân hàng là bao nhiêu?
Lãi suất Vietcombank khoảng 12% nếu có lương chuyển khoản tại ngân hàng VietcombankLãi suất Vietinbank 12% nếu có lương chuyển khoản tại VietinbankLãi suất VIB: khoảng 15%/năm nếu có lương chuyển khoản tại VIB, và 20% nếu lương chuyển khoản qua ngân hàng khácLãi suất BIDV: khoảng 12%/năm nếu có lương chuyển khoản tại BIDV, 17% nếu lương chuyển khoản qua ngân hàng khácLãi suất Techcombank 15% nếu có lương chuyển khoản tại Techcombank
Công thức tính tổng số tiền phải trả hàng tháng =
Trong đó:
N – dư nợ còn lại kỳ đầu tiênr – lãi suất theo tháng (Hoặc r = lãi suất năm/12)n – thời hạn vayKý hiệu “ * “ là nhân; ký hiệu “ : “ là chiaSố tiền lãi phải trả hàng tháng = Dư nợ còn lại đầu kỳ x lãi suất theo thángSố tiền gốc phải trả hàng tháng = Tổng số tiền phải trả hàng tháng – Số tiền lãi phải trả hàng tháng
Ví dụ khách hàng vay 200 triệu trong 5 năm ngân hàng Vietinbank, lãi suất 12%/năm tương đương 1%/tháng.
Xem thêm: Số Trên Thẻ Atm Là Gì – Phân Biệt Số Thẻ Atm Và Số Tài Khoản
Số tiền phải trả hàng tháng = < 200*1%*(1+1%)^60 > : <(1+1%)^60 – 1> = 4.448.890
Tương tự ta tính được số tiền phải trả hàng tháng khi vay trong 4 năm, ta có bảng tính sau
Bảng tính số tiền phải trả hàng tháng khi vay 5 năm
Lịch trả nợ khi vay 5 năm |
||||
Kỳ trả nợ | Tổng tiền trả hàng tháng | Tiền lãi hàng tháng | Tiền gốc trả hàng tháng | Dư nợ còn lại |
200.000.000 | ||||
1 | 4.448.890 | 2.000.000 | 2.448.890 | 197.551.110 |
2 | 4.448.890 | 1.975.511 | 2.473.378 | 195.077.732 |
3 | 4.448.890 | 1.950.777 | 2.498.112 | 192.579.620 |
4 | 4.448.890 | 1.925.796 | 2.523.093 | 190.056.526 |
5 | 4.448.890 | 1.900.565 | 2.548.324 | 187.508.202 |
6 | 4.448.890 | 1.875.082 | 2.573.808 | 184.934.395 |
7 | 4.448.890 | 1.849.344 | 2.599.546 | 182.334.849 |
8 | 4.448.890 | 1.823.348 | 2.625.541 | 179.709.308 |
9 | …. |
Bảng tính số tiền phải trả hàng tháng khi vay 4 năm
Lịch trả nợ khi vay 4 năm |
||||
Kỳ trả nợ | Tổng tiền trả hàng tháng | Tiền lãi hàng tháng | Tiền gốc trả hàng tháng | Dư nợ còn lại |
200.000.000 | ||||
1 | 5.266.767 | 2.000.000 | 3.266.767 | 196.733.233 |
2 | 5.266.767 | 1.967.332 | 3.299.435 | 193.433.798 |
3 | 5.266.767 | 1.934.338 | 3.332.429 | 190.101.369 |
4 | 5.266.767 | 1.901.014 | 3.365.753 | 186.735.616 |
5 | 5.266.767 | 1.867.356 | 3.399.411 | 183.336.205 |
6 | 5.266.767 | 1.833.362 | 3.433.405 | 179.902.800 |
7 | 5.266.767 | 1.799.028 | 3.467.739 | 176.435.061 |
8 | 5.266.767 | 1.764.351 | 3.502.416 | 172.932.644 |
9 | … |
→ Chi tiết cách tính số tiền lãi phải trả góp hàng tháng khi vay 200 triệu TẠI ĐÂY