What Does ” Ngoại Trừ Tiếng Anh Là Gì, Không Ngoại Trừ Tôi Dịch

1. Sử dụng except for trước danh từtôi thường sử dụng ngoại trừ trước danh từ/cụm danh từ. Ví dụ:I’ve clean the house ngoại trừ phòng tắm. (Tôi vừa dọn dẹp nhà cửa xong, ngoại trừ nhà vệ sinh.) Khu vườn trống không ngoại trừ một con chim nhỏ. (Khu vườn hoàn toàn trống rỗng, ngoại trừ một chú chim nhỏ.)2. Ngoại trừ (đối với) khi đứng sau tất cả, bất kỳ…

Đang xem: Ngoại trừ Tiếng Anh là gì

Khi nó đến sau những từ như tất cả, bất kỳ, mỗi, không, tất cả mọi thứ, bất cứ ai, không nơi nào, không ai, toàn bộ chúng ta thường bỏ qua giới từ .Ví dụ: Tôi đã dọn dẹp tất cả các các phòng ngoại trừ) phòng tắm. (Tôi vừa dọn dẹp tất cả các phòng, trừ nhà vệ sinh.) Anh ấy đã ăn mọi điều trên đĩa của anh ấy ngoại trừ) những hạt đậu. (Anh ấy ăn tất cả mọi thứ trên đĩa trừ đậu.)Không ai đã đến ngoại trừ) John và Mary. (Không ai đến, ngoại trừ John và Mary.) Tuy nhiên tôi đã không bỏ qua khi mà ngoại trừ trước những từ này. Ví dụ:Ngoại trừ John và Mary, không ai đã đến. (Ngoại trừ John và Mary, không có ai đến.)KHÔNG ĐƯỢC DÙNG: Ngoại trừ John và Mary, không ai đến.

3. Ngoại trừ khi đứng trước giới từ, liên từtôi thường sử dụng ngoại trừ , không sử dụng ngoại trừ trước giới từ và liên từ. Ví dụ:Ở đâu cũng vậy Ngoại trư Tô Cách Lan. (Ở đâu cũng vậy, ngoại trừ ở Scotland.)KHÔNG ĐƯỢC DÙNG: Ở đâu cũng vậy trừ Scotland. Anh ấy trông rất ưa nhìn ngoại trừ Khi anh mỉm cười. (Anh ấy rất đẹp trai, trừ khi anh ấy cười.) Căn phòng này vô dụng ngoại trừ như một nhà kho. (Căn phòng này chẳng để làm gì ngoài kho chứa đồ.) Kỳ nghỉ thật tuyệt ngoại trừ rằng không có đủ tuyết.

Xem thêm bài viết hay:  Bùa Ngãi Nghe Là Gì

Xem thêm: Kiến Thức Phong Thủy Bàn Làm Việc Cho Người Mệnh Kim , Phong Thủy Văn Phòng Cho Người Mệnh Kim

Xem thêm: Lễ Khai Trương Quán Cà Phê Cần Những Gì, Truy Cập Bị Từ Chối

(Những ngày lễ thật tuyệt, ngoại trừ một điều là không có nhiều tuyết.)4. Ngoại trừ (for) trước đại từKhi đứng phía sau ngoại trừ)chúng ta sử dụng đại từ tân ngữ, không phải đại từ chủ ngữ. Ví dụ: Mọi người đều hiểu ngoại trừ (đối với) tôi. (Mọi người đều hiểu, trừ tôi.)KHÔNG ĐƯỢC DÙNG:Mọi người đều hiểu ngoại trừ (vì) Tôi. Tất cả chúng tôi đã sẵn sàng ngoại trừ (vì) cô ấy. (Tất cả chúng tôi đã sẵn sàng, ngoại trừ cô ấy.)5. Ngoại trừ khi đứng trước động từCấu trúc phổ biến với ngoại trừ được : làm ….ngoại trừ + không phải nguyên mẫuVí dụ: Anh ấy làm Không có gì ngoại trừ ăn cả ngày. (Anh ấy không làm gì cả ngày, ngoại trừ ăn.) Tôi sẽ làm mọi thứ cho bạn ngoại trừ đầu bếp. (Tôi sẽ làm mọi thứ cho bạn, trừ việc nấu ăn.) Trong các trường hợp khác, tôi sử dụng ngoại trừ + RÚT-ingVí dụ: Cô ấy không quan tâm đến bất cứ điều gì ngoại trừ trượt tuyết. (Cô ấy không quan tâm đến bất cứ điều gì ngoài trượt tuyết.) Bạn không cần phải lo lắng về bất cứ điều gì ngoại trừ có một thời gian tuyệt vời. (Bạn không cần phải lo lắng, chỉ cần vui vẻ.)6. Ngoại trừ và không cóNgoại trừ) chỉ dùng để nói về những trường hợp ngoại lệ. Đối với các trường hợp khác, chúng tôi sử dụng nếu không cóhoặc không có.Ví dụ: Không ai giúp tôi ngoại trừ bạn. (Không ai giúp tôi, ngoại trừ bạn.)Không có/Nhưng đối với sự giúp đỡ của bạn, tôi sẽ thất bại. (Nếu không có sự giúp đỡ của bạn, tôi đã thất bại.)KHÔNG ĐƯỢC DÙNG: Ngoại trừ sự giúp đỡ của bạn, tôi sẽ thất bại.

Xem thêm bài viết hay:  Cung Đoài Là Gì - Cung Đoài Tốt Hay Xấu

Bạn thấy bài viết What Does ” Ngoại Trừ Tiếng Anh Là Gì, Không Ngoại Trừ Tôi Dịch có khắc phục đươc vấn đề bạn tìm hiểu ko?, nếu ko hãy comment góp ý thêm về What Does ” Ngoại Trừ Tiếng Anh Là Gì, Không Ngoại Trừ Tôi Dịch bên dưới để duhoc-o-canada.com có thể thay đổi & cải thiện nội dung tốt hơn cho các bạn nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website: duhoc-o-canada.com của duhoc-o-canada.com

Nhớ để nguồn bài viết này: What Does ” Ngoại Trừ Tiếng Anh Là Gì, Không Ngoại Trừ Tôi Dịch của website duhoc-o-canada.com

Chuyên mục: Là gì?

Viết một bình luận